Cung hoàng đạo (Horoscope sign) được nghiên cứu và tạo ra bởi các nhà chiêm tinh học Babylon cổ đại (từ năm 1654 TCN) nhằm tìm hiểu về mối liên kết giữa sự dịch chuyển các hành tinh với cuộc sống con người. Mỗi một chòm sao trên bầu trời có những nghĩa biểu trưng đăc biệt. Vậy 12 cung hoàng đạo tiếng Anh là gì? Hãy cùng May
Thong
Dich.Com tìm hiểu về tên tiếng Anh các cung hoàng đạo, điểm mạnh, điểm yếu và tính cách của các cung hoàng đạo bằng tiếng Anh ngay nhé!

CUNG HOÀNG ĐẠO TIẾNG ANH LÀ GÌ?

Trong chiêm tinh học, cung hoàng đạo tiếng Anh là: “Horoscope Sign” là một vòng tròn 360 độ, gồm 12 nhánh, mỗi nhánh tương ứng với 1 chòm sao.

Đang xem: Nghĩa của “cung bọ cạp” trong tiếng anh

Horoscope /’hɔrəskoup/: tử vi

Astrology /əs’trɔlədʤi/: chiêm tinh học

Theo các nhà thiên văn học thời cổ đại, dưới 30 – 31 ngày, Mặt Trời sẽ đi qua 12 chòm sao và tạo thành 12 cung dưới vòng tròn Hoàng đạo (Zodiac). Điều đặc biệt là vòng tròn 12 cung hoàng đạo tương xứng với 4 mùa và 12 tháng trong 1 năm.

*

ĐẶC ĐIỂM VÀ TÊN TIẾNG ANH 12 CHÒM SAO

Thứ tự các cung hoàng đạo tiếng Anh lần lượt là: Bạch Dương (Aries), Kim Ngưu (Taurus), Song Tử (Gemini), Cự Giải (Cancer), Sư Tử (Leo), Xử Nữ (Virgo), Thiên Bình (Libra), Bò Cạp (Scorpius), Nhân Mã (Sagittarius), Ma Kết (Capricorn), Bảo Bình (Aquarius), Song Ngư (Pisces).

1. Cung Bạch Dương tiếng Anh

Tên: Aries /’eəri:z/

Ngày sinh: 21/3 – 19/4

Biểu tượng: Con cừu trắng

Nhóm: Lửa

Tuyên ngôn: “Tôi là tôi – Cậu thì không phải (là tôi)!”

Trong tất cả các cung trong tiếng Anh, Bạch Dương là cung mê tốc độ nhất. Với đặc tính của Lửa, Bạch Dương coi trọng phản ứng mau lẹ trong cuộc sống, song cũng có lúc vội vàng, hấp tấp, bồn chồn khi đưa ra quyết địnhquan trọng.

*

2. Cung Kim Ngưu tiếng Anh

Tên: Taurus /’tɔ:rəs/

Ngày sinh: 20/4 – 20/5

Biểu tượng: Con bò vàng

Nhóm: Đất

Tuyên ngôn: “Cái gì có thể mua được, cái đó chính là của tôi.”

Với đặc tính của Đất, Kim Ngưu là cung chậm chạp không thích những tình huống đòi hỏi hành động ngay tức khắc mà thường muốn đánh giá kĩ một cách lý trí rồi mới ra quyết định, điểm yếu là cố chấp, không tha thứ, quá mức.

*

3. Cung Song Tử tiếng Anh

Tên: Gemini /ˈdʒemənaɪ/

Ngày sinh: 21/5 – 21/6

Biểu tượng: Hai cậu bé song sinh (đôi lúc là 2 cô bé)

Nhóm: Khí

Tuyên ngôn: “Bạn thích vụ này rồi đó, nói tiếp, nói tiếp đi!”

Cung Song Tử có tính cách nhẹ nhàng, hài hước, khéo léo, thuyết phục luôn mang tiếng cười đến cho mọi người. Tuy nhiên, họ cũng luôn bị lời nói và cảm xúc của mọi người chi phối, nên khó khăn trong việc tự đưa ra quyết địnhcho chính bản thân mình.

*

4. Cung Cự Giải tiếng Anh

Tên: Cancer /’kænsə/

Ngày sinh: 22/6 – 22/7

Biểu tượng: Con cua

Nhóm: Nước

Tuyên ngôn: “Thật đau lòng khi phải nói chia ly – Nên xin người đừng cất bước ra đi.”

Bất kỳ nơi nào trong biểu đồ ngày sinh ta xuất hiện Cự Giải thì đó sẽ là nơi ta cần để tình cảm chảy trôi vào thế giới cởi mở hơn. Hãy thành thật với cảm xúc của mình và chân thành giải quyết chúng ngay lúc này.

*

5. Cung Sư Tử tiếng Anh

Tên: Leo /’li:ou/

Ngày sinh: 23/7 – 22/8

Biểu tượng: Con sư tử

Nhóm: Lửa

Tuyên ngôn: “Màn trình diễn phải tiếp tục, phải để tôi thể hiện chứ.”

Cung Sư Tử là vua của sự phô bày, muốn thể hiện tài năng, sức mạnh. Họ là người có cá tính, độc đoán, thích khoái lạcnhưngđôi khi thẳng tính, bốc đồngvà thành thật. Khi muốn thúc đẩy năng lượng bên trong Sư Tử, hãy cho họ 1 lời khen nhé!

*

6. Cung Xử Nữ tiếng Anh

Tên: Virgo /ˈvɜːrgəʊ/

Ngày sinh: 23/8 – 22/9

Biểu tượng: Trinh nữ

Nhóm: Đất

Tuyên ngôn: “Em vừa tạo một danh sách – và cần kiểm tra nó hai lần.”

Bên cạnh người cung Xử Nữ ta sẽ học được cách màu giũa khả năng phê phán, hỗ trợ cho việc đánh giá một cách thực tế hoàn cảnh hiện tại. Đây cũng là nơi để ta giải quyết những vấn đề rõ ràng thay vì suy đoán.

*

7. Cung Thiên Bình tiếng Anh

Tên: Libra /ˈliː.brə/

Ngày sinh: 23/9 – 22/10

Biểu tượng: Cái cân

Nhóm: Khí

Tuyên ngôn: “Chúng mình là người cùng hội cùng thuyền – Nên cưa đôi nha.”

Thiên Bình luôn muốn kéo thêm người khác vào hoạt động cá nhân của mình nhằm hưởng lợi từ ý kiến phản hồi của người đó. Thiên Bình không chỉ sống vì chính minh mà còn luôn dĩ hòa vi quý với mọi người.

*

8. Cung Bò Cạp tiếng Anh

Tên cung Thiên Yết tiếng Anh: Scorpio /ˈskɔː.pi.əʊ/

Ngày sinh: 23/10 – 22/11

Biểu tượng: Con bọ cạp

Nhóm: Nước

Tuyên ngôn: “Tin tôi đi – cậu không nhất thiết phải biết những bí mật của tôi đâu!”

Thiên Yết không đánh giá mọi thứ qua vẻ bề ngoài, họ sẽ tìm ra lý do xác đáng để đào bới khía cạnh này sâu hơn, nhằm khám phá ra các yếu tố vô hình đang kiểm soát hoàn cảnh xung quanh nhiều hơn họ nghĩ.

*

9. Cung Nhân Mã tiếng Anh

Tên: Sagittarius /,sædʤi’teəriəs/

Ngày sinh: 23/11 – 21/12

Biểu tượng: Nửa trên là con người, nửa dưới là ngựa, cầm cung

Nhóm: Lửa

Tuyên ngôn: “Tôi luôn tin rằng tất cả chúng ta ở đây đều có vai trò gì đó!”

Nhân Mã luôn nhìn mọi thứ xung quanh một cách lạc quan, mọi vấn đề đều theo chiều hướng tích cực, họ chỉ cần tin tưởng vào bản thân nhiều hơn. Sự sợ hãi, bồn chồnhay thiển cận, bướng bỉnhsẽ không giúp ích gì cho họ trong lúc này.

*

10. Cung Ma Kết tiếng Anh

Tên: Capricorn /’kæprikɔ:n/

Ngày sinh: 22/12 – 19/1

Biểu tượng: Nửa thân trên là dê, nửa dưới là đuôi cá

Nhóm: Đất

Tuyên ngôn: “Đời bắt tôi phải đợi – Nhưng tôi là kẻ xứng đáng mà!”

Ma Kết có sự quan sát khá tỉ mỉ, cẩn trọng, khi gần họ ta có thể cảm thấy như đang trải qua những bài kiểm tra của cuộc sống, đòi hỏi sức chịu đựng và sự nhẫn nại. Họ sống có mục đích và muốn có những kết quả chắc chắn.

*

11. Cung Bảo Bình tiếng Anh

Tên: Aquarius /ə’kweəriəs/

Ngày sinh: 20/1 – 18/2

Biểu tượng: Người mang bình nước.

Nhóm: Khí

Tuyên ngôn: “Tôi là một cái vung tròn tròn úp lên trên một cái nồi méo méo trong một thế giới cong queo!”

Bảo Bình là người có suy nghĩ thực tế, giúp mọi người tránh xa những tư tưởng bảo thủ chúng ta nhận được từ những kẻ bảo thủ của xã hội truyền thống.

*

12. Cung Song Ngư tiếng Anh

Tên: Pisces /ˈpaɪ.siːz/

Ngày sinh: 19/2 – 20/3

Biểu tượng: Hai con cá bơi ngược chiều nhau

Nhóm: Nước

Tuyên ngôn: “Với một trái tim rộng mở, tôi bơi đến tận cùng vùng nước sâu thẳm nhất của vạn Vật.”

Song Ngư giúp chúng ta có những định hướng đi vào nội tâm và khám phá ra những cách thức khiến khu vực thường gây bối rối cho cuộc sống của chúng ta hoạt động có hiệu quả nhất. Họ luôn tìm đủ mọi cách để khỏa lấp sự thật của chính họ.

12 cung hoàng đạo xuất phát từ phương Tây và được các quốc gia Châu Á áp dụng để nghiên cứu tử vi và chiêm tinh học. Hôm nay, hãy cùng bài viết tìm hiểu về tên gọi, tính cách và ý nghĩ của cung hoàng đạo Tiếng Anh nhé!

Cung hoàng đạo tiếng Anh là gì?

*

Cung hoàng đạo trong tiếng Anh

Cung hoàng đạo Tiếng Anh còn được gọi là Horoscope sign. Theo những nhà thiên văn học thời cổ đại, dưới khoảng thời gian 30 đến 31 ngày, Mặt Trời sẽ đi qua 12 chòm sao tạo thành 12 cung dưới vòng tròn Hoàng đạo (Zodiac).

Từ các năm 1654 trước Công Nguyên, Cung Hoàng Đạo đã được tạo ra bởi một số nhà chiêm tinh học Babylon cổ đại. Vòng tròn 12 cung Hoàng Đạo tương xứng với bốn mùa và 12 tháng trong năm.

Dưới đây là bảng tổng hợp tên gọi, biểu tượng và ngày sinh của các cung hoàng đạo tiếng Anh:

STT Tên Latin Tên thường gọi Phiên âm Ý nghĩa/biểu tượng Ngày sinh dương lịch 
1 Aries Bạch Dương /’eəri:z/ Con cừu trắng 21/3 – 19/4
2 Taurus Kim Ngưu /’tɔ:rəs/ Con bò vàng 20/4 – 20/5
3 Gemini Song Tử /ˈdʒemənaɪ/ Hai cậu bé song sinh (đôi lúc là hai cô bé) 21/5 – 21/6
4 Cancer Cự Giải /’kænsə/ Con cua 22/6 – 22/7
5 Leo Sư Tử /’li:ou/ Con sư tử 23/7 – 22/8
6 Virgo Xử Nữ /ˈvɜːrgəʊ/ Trinh nữ 23/8 – 22/9
7 Libra Thiên Bình /ˈliː.brə/ Cái cân 23/9 – 22/10
8 Scorpio Thiên Yết /ˈskɔː.pi.əʊ/ Con bọ cạp 23/10 – 22/11
9 Sagittarius Nhân Mã /,sædʤi’teəriəs/ Nửa trên là người, nửa dưới là ngựa, cầm cung 23/11 – 21/12
10 Capricorn Ma Kết /’kæprikɔ:n Nửa trên là dê, nửa dưới là đuôi cá 22/12 – 19/1
11 Aquarius Bảo Bình /ə’kweəriəs/ Người mang (cầm) bình nước 20/1 – 18/2
12 Pisces Song Ngư /ˈpaɪ.siːz/ Hai con cá bơi ngược chiều 19/2 – 20/3

Cung hoàng đạo tiếng Anh thuộc các yếu tố nào? 

Vòng tròn Hoàng đạo được chia thành 12 cung. 12 cung hoàng đạo được phân chia theo 4 nguyên tố của Trái đất theo quan niệm cổ phương Tây, đó là đất, lửa, nước và khí. Do đó, một nhóm 3 cung hoàng đạo tiếng Anh sẽ được xếp vào cùng nhóm nguyên tố, các cung này sẽ có vài điểm tương đồng với nhau. Ta có các nhóm cung hoàng đạo tương ứng với 4 nguyên tố như sau: 

Nhóm nước (Water Signs): Cự Giải, Thiên Yết, Song Ngư

Đa số các cung thuộc nhóm nước đều đặc biệt cảm xúc và cực kỳ nhạy cảm. Họ có giác quan nhạy bén và ẩn chứa sự bí ẩn của đại dương. Nhóm nước thích những cuộc trò chuyện sâu sắc và thân mật. Họ cũng là những người nhân hậu và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác khi gặp khó khăn. 

Nhóm lửa (Fire Signs): Bạch Dương, Sư Tử, Nhân Mã

Những cung thuộc nguyên tố lửa là những người thông minh, nhạy bén; có tính sáng tạo và lý tưởng riêng. Đa số họ rất dễ tức giận, nhưng cũng dễ dàng tha thứ cho những ai biết hối lỗi. Đây là nhóm có nhiều nhà thám hiểm với năng lượng dồi dào và to lớn. Các cung này cũng rất khỏe mạnh, ưa thích hoạt động thể chất và là nguồn cảm hứng cho những người khác.

Nhóm đất (Earth Signs): Kim Ngưu, Xử Nữ, Ma Kết

Người thuộc các cung yếu tố đất thường khá bảo thủ và thực tế. Đôi khi họ cũng rất tình cảm và biết quan tâm tới người kế bên. Sống thực tế là vậy nhưng họ luôn trung thành và thích gắn bó, giúp đỡ những người thân yêu khi gặp khó khăn trong cuộc sống. 

Nhóm không khí (Air Signs): Song Tử, Thiên Bình, Bảo Bình

Nhóm cung hoàng đạo thuộc yếu tố không khí luôn đại diện cho sự công bằng và xã hội. Họ là những người biết suy nghĩ, phân tích và nhìn nhận vấn đề. Đa số rất thân thiện, thích giao tiếp và trò chuyện với người khác. Họ rất hứng thú với các cuộc thảo luận triết học, họp mặt xã hội và những cuốn sách kinh điển. Nếu bạn cần lời khuyên họ sẽ sẵn sàng đưa ra hướng giải quyết nhưng đôi lúc những lời khuyên này cũng rất hời hợt.

Tính cách 12 cung hoàng đạo Tiếng Anh

12 cung hoàng đạo – bí quyết học tiếng Anh

Từ vựng tính cách Ma Kết 

responsible: có trách nhiệmpersistent: kiên trìdisciplined: có kỉ luậtcalm: bình tĩnhpessimistic: bi quanconservative: bảo thủshy: nhút nhát

Tuyên ngôn: “Đời bắt tôi đợi – Nhưng tôi là kẻ xứng đáng mà!”

Mô tả Ma Kết

The last earth sign of the zodiac, Capricorn is represented by the sea goat, a mythological creature with the body of a goat and tail of a fish. Accordingly, Capricorns are skilled at navigating both the material and emotional realms. Read your sign’s full profile here. Next, read this month’s Capricorn horoscope predictions.

Dịch:

Cung thuộc đất cuối cùng của cung hoàng đạo, Ma Kết được đại diện bởi con dê biển, một sinh vật thần thoại với thân của một con dê và đuôi của một con cá. Theo đó, Ma Kết rất giỏi trong việc điều hướng cả lĩnh vực vật chất và tình cảm.

Xem thêm: Ai chỉ mình cách nuôi xanh tím, bẫy chim xanh tím

Điểm mạnh: Kiên trì, quyết đoán, nghiêm túc, ít nói, sắc sảo

Từ vựng tính cách Bảo Bình

inventive: sáng tạoclever: thông minhhumanitarian: nhân đạofriendly: thân thiệnaloof: xa cách, lạnh lùngunpredictable: khó đoánrebellious: nổi loạn

Tuyên ngôn: “Tôi là một cái vung tròn tròn úp trên một cái nồi méo méo trong một thế giới cong queo!”

Mô tả Bảo Bình

Despite the “aqua” in its name, Aquarius is actually the last air sign of the zodiac. Aquarius is represented by the water bearer, the mystical healer who bestows water, or life, upon the land. Accordingly, Aquarius is the most humanitarian astrological sign. Read your sign’s full profile here. Next, read this month’s Aquarius horoscope predictions.

Dịch:

Mặc dù tên gọi của nó là “thủy”, Bảo Bình thực sự là cung khí cuối cùng của hoàng đạo. Bảo Bình được đại diện bởi người mang nước, người chữa bệnh thần bí ban tặng nước, hoặc sự sống, cho đất. Theo đó, Bảo Bình là dấu hiệu chiêm tinh nhân đạo nhất.

Điểm mạnh: Tốt bụng, nhân hậu, đáng tin, trung thành

Từ vựng tính cách Song Ngư

romantic: lãng mạndevoted: hy sinhcompassionate: đồng cảm, từ biindecisive: hay do dựescapist: trốn tránhidealistic: thích lí tưởng hóa

Tuyên ngôn: “Với một trái tim rộng mở, tôi bơi đến tận vùng nước sâu thẳm nhất của vạn Vật.”

Mô tả Song Ngư

Pisces, a water sign, is the last constellation of the zodiac. It’s symbolized by two fish swimming in opposite directions, representing the constant division of Pisces’ attention between fantasy and reality. As the final sign, Pisces has absorbed every lesson — the joys and the pain, the hopes and the fears — learned by all of the other signs. Read your sign’s full profile here. Next, read this month’s Pisces horoscope predictions.

Dịch:

Song Ngư, một biểu tượng nước, là chòm sao cuối cùng của hoàng đạo. Nó được tượng trưng bởi hai con cá bơi ngược chiều nhau, thể hiện sự phân chia không ngừng trong sự chú ý của Song Ngư giữa tưởng tượng và thực tế. Dấu hiệu cuối cùng, Song Ngư đã thấm nhuần mọi bài học – niềm vui và nỗi đau, hy vọng và nỗi sợ hãi – được học bởi tất cả các biểu tượng khác.

Điểm mạnh: Nhạy cảm, dễ tính, vui vẻ, ấm áp

Từ vựng tính cách Bạch Dương

generous: hào phóngenthusiastic: nhiệt tìnhefficient: làm việc hiệu quảquick-tempered: nóng tínhselfish: ích kỷarrogant: ngạo mạn

Tuyên ngôn: “Tôi là tôi – Còn cậu thì không phải (là tôi).”

Mô tả Bạch Dương

Aries loves to be number one, so it’s no surprise that these audacious rams are the first sign of the zodiac. Bold and ambitious, Aries dives headfirst into even the most challenging situations.

Dịch:

Bạch Dương thích trở thành số một, vì vậy không có gì ngạc nhiên khi những lời nói bạo dạn này là dấu hiệu đầu tiên của hoàng đạo. Táo bạo và đầy tham vọng, Bạch Dương lao đầu vào ngay cả những tình huống khó khăn nhất.

Điểm mạnh: Can đảm, sức mạnh của lý chí, cần cù, dám nghĩ dám làm

Từ vựng tính cách Kim Ngưu

reliable: đáng tin cậystable: ổn địnhdetermined : quyết tâmgreedy: tham lammaterialistic: thực dụng

Tuyên ngôn: “Cái gì có thể mua được, cái đó là của tôi”

Mô tả Kim Ngưu

Taurus is an earth sign represented by the bull. Like their celestial spirit animal, Taureans enjoy relaxing in serene, bucolic environments surrounded by soft sounds, soothing aromas, and succulent flavors.

Dịch:

Kim Ngưu là một biểu tượng của đất được đại diện bởi con bò. Giống như động vật thiên linh của họ, Kim Ngưu thích thư giãn trong môi trường thanh bình, trong lành được bao quanh bởi âm thanh nhẹ nhàng, hương thơm nhẹ nhàng và hương vị mọng nước.

Điểm mạnh: Tự tin, kiên định, giàu năng lượng, gọn gàng, tốt bụng

Từ vựng tính cách Song Tử

witty: hóm hỉnhcreative: sáng tạoeloquent: có tài hùng biệncurious: tò mòimpatient: thiếu kiên nhẫnrestless: không ngơi nghỉtense: căng thẳng
Tuyên ngôn: “Bạn thích vụ này rồi đấy, nói tiếp, nói tiếp đi.”Mô tả Song Tử

Have you ever been so busy that you wished you could clone yourself just to get everything done? That’s the Gemini experience in a nutshell. Appropriately symbolized by the celestial twins, this air sign was interested in so many pursuits that it had to double itself.

Dịch:

Bạn đã bao giờ bận rộn đến mức bạn ước mình có thể sao chép bản thân chỉ để hoàn thành mọi việc? Tóm lại, đó là kinh nghiệm của Song Tử. Được biểu tượng một cách thích hợp bởi các cặp song sinh trên thiên thể, biểu tượng của không khí này quan tâm đến nhiều mục tiêu theo đuổi đến mức nó phải tự tăng gấp đôi.

Điểm mạnh: Khéo léo, hài hước, thuyết phục

Từ vựng tính cách Cự Giải

intuitive: bản năng, trực giácnurturing: ân cầnfrugal: giản dịcautious: cẩn thậnmoody: u sầu, ảm đạmself-pitying: tự thương hạijealous: ghen tuông

Tuyên ngôn: “Thật đau lòng khi phải nói chia ly – Nên xin đừng cất bước ra đi.”

Mô tả Cự Giải

Cancer is a cardinal water sign. Represented by the crab, this crustacean seamlessly weaves between the sea and shore representing Cancer’s ability to exist in both emotional and material realms. Cancers are highly intuitive and their psychic abilities manifest in tangible spaces: For instance, Cancers can effortlessly pick up the energies in a room. Read your sign’s full profile here. Next, read this month’s Cancer horoscope predictions.

Dịch:

Cự Giải là một biểu tượng cơ bản về nước. Đại diện là con cua, loài giáp xác này len lỏi liền mạch giữa biển và bờ đại diện cho khả năng tồn tại của Cự Giải trong cả lĩnh vực tình cảm và vật chất. Cự Giải có trực giác cao và khả năng tâm linh của họ thể hiện trong không gian hữu hình: Ví dụ, Cự Giải có thể dễ dàng thu nhận năng lượng trong một căn phòng

Điểm mạnh: Nhạy cảm, hợp lý, con người của gia đình

Từ vựng tính cách Sư Tử

confident: tự tinindependent: độc lậpambitious: tham vọngbossy: hống háchvain: hão huyềndogmatic: độc đoán

Tuyên ngôn: “Màn trình diễn phải tiếp tục – để tôi thể hiện chứ.”

Mô tả Sư Tử

Roll out the red carpet because Leo has arrived. Leo is represented by the lion and these spirited fire signs are the kings and queens of the celestial jungle. They’re delighted to embrace their royal status: Vivacious, theatrical, and passionate, Leos love to bask in the spotlight and celebrate themselves. Read your sign’s full profile here. Next, read this month’s Leo horoscope predictions.

Dịch:

Trải thảm đỏ vì Leo đã đến. Leo được đại diện bởi sư tử và những biểu tượng lửa này là những vị vua và nữ hoàng của khu rừng thiên thể. Họ vui mừng nắm lấy địa vị hoàng gia của mình: Hoạt bát, sân khấu và đam mê, Leos thích đắm mình trong ánh đèn sân khấu và tôn vinh bản thân

Điểm mạnh: Tự tin, can đảm, quý phái, duy tâm

Từ vựng tính cách Xử Nữ

analytical: thích phân tíchpractical: thực tếprecise: tỉ mỉpicky: khó tínhinflexible: cứng nhắcperfectionist: theo chủ nghĩa hoàn hảo

Tuyên ngôn: “Em vừa tạo một danh sách – và còn kiểm tra nó hai lần.”

Mô tả Xử Nữ

Virgo is an earth sign historically represented by the goddess of wheat and agriculture, an association that speaks to Virgo’s deep-rooted presence in the material world. Virgos are logical, practical, and systematic in their approach to life. This earth sign is a perfectionist at heart and isn’t afraid to improve skills through diligent and consistent practice. Read your sign’s full profile here. Next, read this month’s Virgo horoscope predictions.

Dịch:

Xử Nữ là một biểu tượng của trái đất trong lịch sử được đại diện bởi nữ thần lúa mì và nông nghiệp, một liên kết nói lên sự hiện diện sâu xa của Xử Nữ trong thế giới vật chất. Virgos rất logic, thực tế và có hệ thống trong cách tiếp cận cuộc sống. Biểu tượng Thổ này là một người cầu toàn trong tâm hồn và không ngại cải thiện các kỹ năng thông qua thực hành siêng năng và kiên định.

Điểm mạnh: Gọn gàng, cần cù, điềm tĩnh, thông minh sắc sảo

Từ vựng tính cách Thiên Bình 

diplomatic: dân chủeasygoing: dễ tính. Dễ chịusociable: hòa đồngchangeable: hay thay đổiunreliable: không đáng tin cậysuperficial: hời hợt

Tuyên ngôn: “Chúng mình cùng hội cùng thuyền – Nên cưa đôi nha.”

Mô tả Thiên Bình 

Libra is an air sign represented by the scales (interestingly, the only inanimate object of the zodiac), an association that reflects Libra’s fixation on balance and harmony. Libra is obsessed with symmetry and strives to create equilibrium in all areas of life. Read your sign’s full profile here. Next, read this month’s Libra horoscope predictions.

Dịch:

Libra là một biểu tượng không khí được đại diện bởi những cái cân (thú vị là, vật vô tri duy nhất của cung hoàng đạo), một liên kết phản ánh sự cố định của Libra về sự cân bằng và hài hòa. Thiên Bình bị ám ảnh bởi sự đối xứng và luôn cố gắng tạo ra sự cân bằng trong mọi lĩnh vực của cuộc sống.

Điểm mạnh: Mang cảm giác về vẻ đẹp, khôn ngoan, hữu ích, thân thiện

Từ vựng tính cách Thiên Yết

passionate: đam mêresourceful: tháo vátfocused: tập trungnarcissistic: tự mãnmanipulative: tích điều khiển người khácsuspicious: hay nghi ngờ

Tuyên ngôn: “Tin tôi đi – cậu không cần phải biết những bí mật của tôi đâu!”

Mô tả Thiên Yết 

Scorpio is one of the most misunderstood signs of the zodiac. Because of its incredible passion and power, Scorpio is often mistaken for a fire sign. In fact, Scorpio is a water sign that derives its strength from the psychic, emotional realm. Read your sign’s full profile here. Next, read this month’s Scorpio horoscope predictions.

Dịch:

Thiên Yết là một trong những cung hoàng đạo bị hiểu lầm nhiều nhất. Bởi vì niềm đam mê và sức mạnh đáng kinh ngạc của mình, Thiên Yết thường bị nhầm lẫn với một biểu tượng của lửa. Trên thực tế, Thiên Yết là một dấu hiệu nước bắt nguồn từ lĩnh vực tâm linh, cảm xúc.

Xem thêm: Phim cuộc đối đầu hoàn hảo, từ khóa: cuộc đối đầu hoàn hảo

Điểm mạnh: Quyết tâm, chăm chỉ

Từ vựng tính cách Nhân Mã 

optimistic: lạc quanadventurous: thích phiêu lưustraightforward: thẳng thắncareless: bất cẩnreckless: không ngơi nghỉirresponsible: vô trách nhiệm

Tuyên ngôn: “Tôi tin rằng tất cả chúng ta ở đây đều có vai trò gì đó!”

Mô tả Nhân Mã

Represented by the archer, Sagittarians are always on a quest for knowledge. The last fire sign of the zodiac, Sagittarius launches its many pursuits like blazing arrows, chasing after geographical, intellectual, and spiritual adventures. Read your sign’s full profile here. Next, read this month’s Sagittarius horoscope predictions.

Dịch:

Được đại diện bởi cung thủ, Nhân Mã luôn tìm kiếm kiến ​​thức. Cung lửa cuối cùng của cung hoàng đạo, Nhân Mã tung ra nhiều mục tiêu theo đuổi như những mũi tên rực lửa, đuổi theo những cuộc phiêu lưu về địa lý, trí tuệ và tâm linh

Điểm mạnh: Cởi mở, từ thiện, thích phiêu lưu, dám nghĩ dám làm
Điểm yếu: Bồn chồn, bướng bỉnh

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *